Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Cách sử dụng cung thuật khác với một trò tiêu khiển đã được nhìn ra từ thuở ban đầu, và các cung thủ đã trở nên rất cần thiết trong chiến tranh từ thời xa xưa. Thường có nguồn gốc thấp kém, xuất thân từ giai cấp nông dân hoặc tiều phu, lính cung có năng lực với cả cung lẫn kiếm ngắn, và rất phổ biến trên chiến trường.
Nâng cấp từ: | Nông dân Tiều phu |
---|---|
Nâng cấp thành: | Lính trường cung |
Chi phí: | 14 |
Máu: | 33 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 39 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Bowman |
Khả năng: |
kiếm ngắn chém | 4 - 2 cận chiến | ||
cung đâm | 6 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |