Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Thiết kỵ binh là những bậc thầy khi sử dụng cả kiếm lẫn nỏ từ trên lưng ngựa. Năng lực này khi được kết hợp với tính linh động càng trở nên đáng sợ hơn, họ cũng có sự kiên quyết và hung hăn để xứng với năng lực đó. Những hành động táo bạo của họ là chủ đề của nhiều câu chuyện và lời ca.
Nâng cấp từ: | Đại kỵ binh |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 52 |
Máu: | 68 |
Di chuyển: | 9 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Cavalier |
Khả năng: |
kiếm dài chém | 10 - 4 cận chiến | ||
nỏ đâm | 20 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 30% |
đâm | -20% |
va đập | 40% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 4 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 4 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 4 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 3 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 4 | 20% |
Đồi | 2 | 40% |