Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Cả một ngôi là nhờ đến những người cao tuổi để cho lời khuyên. Mạnh mẽ và sáng suốt, những trưởng làng cao tuổi lãnh trách nhiệm cho sự phát triển của cộng đồng. Những viên tướng của tỉnh thường chọn họ làm quan tòa cho làng để tính hợp pháp và lệ làng phù hợp nhau.
Nâng cấp từ: | Trưởng làng |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 66 |
Máu: | 67 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Highwayman_Peasant |
Khả năng: | Highwayman |
chùy va đập | 11 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |