Người gác biên giới
Những ngôi làng ở biên giới đào tạo dân quân để chống lại những kẻ thù địch. Trong khi những người gác biên giới này không được đào tạo và trang bị như tiêu chuẩn của quân đội, bản tính dẻo dai vốn có và sự hiểu biết về điều kiện địa phương khiến họ trở nên nguy hiểm trên đất đai quê nhà.
Information
Nâng cấp từ: | Người gác đêm |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 80 |
Máu: | 61 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Level: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Fugitive_Peasant |
Khả năng: | Fugitive |
Đòn tấn công (damage - count)
chùy cận chiến | 11 - 2 va đập | ||
dây văng đá từ xa | 7 - 4 va đập |
Sức kháng cự
chém | -30% | đâm | -20% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | -20% | lửa | 0% | |||
lạnh | 0% | bí kíp | 20% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 40% | |
Hang động | 2 | 50% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 70% | |
Lâu đài | 1 | 70% | |
Lùm nấm | 2 | 70% | |
Núi | 3 | 70% | |
Nước nông | 2 | 40% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 70% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% | |
Đóng băng | 2 | 40% | |
Đất phẳng | 1 | 60% | |
Đầm lầy | 2 | 40% | |
Đồi | 2 | 70% |