Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Nhiều đống đổ nát tiêu điều vẫn còn sót lại một ít tàn dư của những người đã từng ở đó. Những chiến binh dũng cảm, giờ đây bị lạc đường trong cõi u mê của sự sống giả tạo, lang thang khắp các trận chiến của ký ức, chiến đấu liều mạng để được giải thoát, để giành sự yên nghỉ chỉ có được nhờ sức mạnh. Cứ thế chúng chiến đấu không nghỉ ngơi cũng không thương xót.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể di chuyển trong nước sâu mà không bị phát hiện, không cần không khí mặt thoáng để thở.
Nâng cấp từ: | Chiến binh xương |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 50 |
Máu: | 68 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Draug |
Khả năng: | lặn |
rìu chém | 12 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 40% |
đâm | 60% |
va đập | -20% |
lửa | -20% |
lạnh | 60% |
bí kíp | -50% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 60% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | 3 | 10% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |