Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Sau một vài năm phục vụ, nhiều tên 'cướp cạn' nổi lên trong hàng ngũ những kẻ sống ngoài vòng pháp luật. Chúng đã chứng tỏ bản thân khi chiến đấu, nên được trao những nhiệm vụ nguy hiểm hơn, và một phần lợi lộc lớn hơn. Dù nhiều đối thủ coi thường loại vũ khí của chúng, nhưng những kẻ phạm pháp biết rõ về khả năng sát thương của vũ khí, cũng như tính sẵn sàng của đạn dược. Chúng hơi kém khi chiến đấu giữa ban ngày, chúng thích sự che chở của bóng tối.
Nâng cấp từ: | Kẻ cướp cạn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kẻ trốn tránh |
Chi phí: | 28 |
Máu: | 42 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 77 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Outlaw |
Khả năng: |
chùy va đập | 8 - 2 cận chiến | ||
dây văng đá va đập | 6 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |