Kỵ binh
Kỵ binh khác với kỵ sĩ ở chiến thuật và trang bị. Kỵ binh mặc áo giáp nặng hơn, mang theo kiếm và khiên, thay vì một ngọn thương. Chiến thuật của họ không bao gồm xung kích; mà họ dùng kiếm để chém, sử dụng cả ngựa lẫn người cưỡi làm công cụ cận chiến hiệu quả.
Kỵ binh rất hữu ích để chiếm và trấn giữ những vị trí trên vùng đất trống trải, để che chắn các binh sĩ đồng đội, và cũng để trinh sát.
Information
Advances from: | ‒ |
---|---|
Advances to: | Long kỵ binh |
Cost: | 17 |
HP: | 34 |
Moves: | 8 |
XP: | 44 |
Cấp độ: | 1 |
Phân loại: | lawful |
Id: | Cavalryman |
Abilities: | ‒ |
Attacks (damage × count)
kiếm | chém | 6 × 3 | cận chiến |
Sức kháng cự
chém | 20% | đâm | -20% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 40% | lửa | 0% | |||
lạnh | 20% | bí kíp | 10% |
Terrain
Terrain | Movement Cost | Defense | |
---|---|---|---|
Cát | 2 | 30% | |
Fake Shroud | ‒ | 0% | |
Hang động | 4 | 20% | |
Không thể đi bộ qua | ‒ | 0% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 1 | 40% | |
Núi | ‒ | 0% | |
Nước nông | 4 | 20% | |
Nước sâu | ‒ | 0% | |
Nấm | 4 | 20% | |
Rừng | 3 | 30% | |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% | |
Đóng băng | 2 | 30% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 4 | 20% | |
Đồi | 2 | 40% |
Last updated on Wed Nov 13 01:06:43 2024.