Pháp sư trưởng
Danh hiệu Pháp sư trưởng theo truyền thống chỉ được phong sau một thời gian dài học tập và đạt thành tích tương xứng. Các pháp sư trưởng thường được dùng ở các vị trí giáo dục, hoặc làm cố vấn cho những người đủ khôn ngoan để tìm trái ngọt của tri thức. Nhiều pháp sư nhắm tới những ông chủ giàu có, đó là một việc làm có lợi cho cả hai bên, vì ngoài những phép thần thông kỳ lạ hay lời khuyên ra, nó cho phép pháp sư được tự do theo đuổi việc nghiên cứu của mình mà không bị quấy rầy. Từ đây nhiều thành tựu lớn của tri thức nhân loại nảy sinh, như khoa học, triết học và nghệ thuật, nói chung, những thứ mang đến vẻ đẹp cho thế giới.
Dù không được đào tạo bất kỳ hình thức chiến đấu nào, nhưng khi cần thiết một pháp sư trưởng có thể tháo xích toàn bộ sức mạnh phép thuật của mình, đó là điều không thể coi thường.
Information
Advances from: | Pháp sư đỏ |
Advances to: | Đại pháp sư |
Cost: | 63 |
HP: | 54 |
Moves: | 5 |
XP: | 150 |
Cấp độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
Id: | Arch Mage |
Abilities: | ‒ |
Attacks (damage × count)
| gậy | va đập | 7 × 2 | cận chiến |
| cầu lửa | lửa | 12 × 4 | từ xa | (phép thuật) |
Sức kháng cự
|
chém | 0% |
| |
đâm | 0% |
|
va đập | 0% |
| |
lửa | 20% |
|
lạnh | 0% |
| |
bí kíp | 10% |
Terrain
Terrain | Movement Cost |
|
Cát | 2 | 30% |
|
Fake Shroud | ‒ | 0% |
|
Hang động | 2 | 40% |
|
Không thể đi bộ qua | ‒ | 0% |
|
Làng | 1 | 60% |
|
Lâu đài | 1 | 60% |
|
Núi | 3 | 60% |
|
Nước nông | 3 | 20% |
|
Nước sâu | ‒ | 0% |
|
Nấm | 2 | 50% |
|
Rừng | 2 | 50% |
|
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
|
Đóng băng | 3 | 20% |
|
Đất phẳng | 1 | 40% |
|
Đầm lầy | 3 | 20% |
|
Đồi | 2 | 50% |
Last updated on Wed Nov 13 01:06:43 2024.